Găng tay Nitrile không bột
Thế nào là găng tay Nitrile?
Găng tay Nitrile: (Latex Free) là loại cao su tổng hợp, được hình thành giống hệt như Latex nhưng không chứa Latex nên không gây dị ứng ở một số người mẫn cảm với Latex, có tính chống nước, kháng dầu tốt nên găng tay Nitrile được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành nghề đòi hỏi vệ sinh cao như kiểm nghiệm, nha khoa và chăm sóc sức khoẻ cũng như ngành nghề ngoài y khoa như công nghiệp, chế biến thực phẩm.
Chức năng:
- Bảo vệ khỏi các chất không mong muốn hay nguy hiểm
- Xe viền cổ tay giúp cho đeo găng dễ dàng và tránh tình trạng bị cuộn xuống
- Có sự dẻo dai tuyệt vời với khả năng chống thủng tốt hơn
- Có bề mặt toàn bộ găng nhám hoặc nhám đầu ngón tay giúp tăng khả năng cầm nắm cả khi khô và ướt
- Mỏng hơn giúp tăng độ nhạy cảm xúc giác
- Thiết kế dành riêng cho sự thoải mái và vừa vặn
- Cung cấp một giải pháp thay thế cho những người dị ứng với cao su tự nhiên
Thông số sản phẩm
Chất liệu | Cao su Nitrile nhân tạo. |
Loại | Không bột chưa tiệt trùng. dùng cho cả hai tay; bề mặt đầu ngón tay nhám; xe viền cổ tay; Màu trắng hay có màu (Xanh dương, Xanh dương nhạt, …) |
Tiêu chuẩn chất lượng | Phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM D6319 Sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008, ISO 13485:2003. ISO 22000:2005. Sản xuất từ 100% nitrile (Acrylonitrile-Butadiene) |
Kích thướng găng tay | Extra-small, Small, Medium, Large, Extra-large. Được đánh dấu Size trên thùng hàng bằng mực đen. |
Bảo quản | Bảo quản ở nơi khô ráo mát mẻ, nhiệt độ không cao hơn 30°C. |
Hạn sử dụng | 3 năm kể từ ngày sản xuất. |
KÍCH THƯỚC
KÍCH THƯỚC | Tiêu chuẩn | |
VRG KHAI HOAN | ASTM D6319 | |
Chiều dài (mm) | 230 min | 220 min (XS, S) 230 min (M, L, XL) |
Chiều rộng (mm) | 75 ± 5 (XS) 85 ± 5 (S) 95 ± 5 (M) 105 ± 5 (L) 115 ± 5 (XL) |
70 ± 10 (XS) 80 ± 10 (S) 95 ± 10 (M) 110 ± 10 (L) 120 ± 10 (XL) |
Độ dày (mm) | Ngón tay : 0. 08 mm min Lòng bàn tay: 0.06 mm min |
Ngón tay : 0.05 mm min Lòng bàn tay : 0.05 mm min |
CHỈ TIÊU LÝ HÓA
Tensile | Tensile strength (MPA) Trước lão hóa: 18Mpa min Sau lão hóa: 20Mpa minElongation at break (%) Trước lão hóa: 600% min Sau lão hóa: 500% min |
Tensile strength (MPA) Trước lão hóa: 14Mpa min Sau lão hóa: 14Mpa minElongation at break (%) Trước lão hóa: 500% min Sau lão hóa: 400% min |
Hàm lượng bột | Tối đa 2 mg / găng | |
Hàm lượng protein | Không có Protein |